Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017 - 2018 theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 469 156 151 162
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 94,24% 91,67% 94,04% 96,91%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 5,76% 8,33% 5,96% 3,09%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
II Số học sinh chia theo học lực 469 156 151 162
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 15,14% 8,97% 15,23% 20,99%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 38,17% 39,74% 37,75% 37,04%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 43,92% 45,51% 45,70% 40,74%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 1,71% 3,21% 0,66% 1,23%
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 1,07% 2,56% 0,66% 0,00%
III Tổng hợp kết quả cuối năm 469 156 151 162
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 97,65% 94,23% 98,68% 100,00%
a Học sinh giỏi  (tỷ lệ so với tổng số) 15,14% 8,97% 15,23% 20,99%
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 38,17% 39,74% 37,75% 37,04%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 4,48% 8,97% 3,31% 1,23%
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 2,35% 5,77% 1,32% 0,00%
4 Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 0 0 0 0
1 Cấp tỉnh/ thành phố 0 0 0 0
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 162 0 0 162
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 0 0 0 0
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)        
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)        
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)        
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng  0 0 0 0
VIII Số học sinh nữ 245 80 77 88
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 31 14 8 9